1 |
hợp thờiđúng lúc, phù hợp với yêu cầu khách quan vào một thời điểm nhất định một chủ trương hợp thời tư tưởng rất hợp thời
|
2 |
hợp thờiĐúng lúc, thích ứng với thời buổi: Quần áo hợp thời; Ăn mặc hợp thời.
|
3 |
hợp thời Đúng lúc, thích ứng với thời buổi. | : ''Quần áo '''hợp thời'''.'' | : ''Ăn mặc '''hợp thời'''.''
|
4 |
hợp thờiĐúng lúc, thích ứng với thời buổi: Quần áo hợp thời; Ăn mặc hợp thời.
|
5 |
hợp thờianurūpa (tính từ), kālena (trạng từ)
|
<< hợp lệ | hợp tuyển >> |